15 thg 10, 2015

BÀI SỐ 1:Các hệ thống đo lường+ Luyện tập 1

BÀI SỐ 1
Các hệ thống đo lường 
Hệ thống đo lường
Lĩnh vực áp dụng
Thứ nguyên
Chiều dài
Khối lượng
Thời gian        
Nhiệt độ
Lực
Năng lượng
Hệ  mét (Metric)
cgs
Khoa học
Centimet
(cm)
Gam
(g)
Giây
(s)
oC
Dyne
Calorie
(cal)
mks
Kỹ thuật
Mét
(m)
Kilogam
(kg)
Giây
(s)
oC
Kilogam lực
(kG)
Kilocalorie
(kcal)
Hệ quốc tế (SI)/
Khoa học, kỹ thuật và đời sống
Mét
(m)
Kilogam
(kg)
Giây
(s)
oF
Newton
(N)
Joule
(j)

Các đơn vị cơ bản của SI và các đơn vị dẫn xuất
TT
Đại lượng
Tên đơn vị
Ký hiệu
Công thức
1
Chiều dài
mét
m

2
Khối lượng
kilogam
kg

3
Cường độ dòng điện
Ampere
A

4
Nhiệt độ
Kelvin
K

5
Lượng vật chất
mole
mol

6
Thời gian
second (giây)
s

7
Độ sáng
Candela
cd

8
Lực
Newton
N
kg m/s2
9
Áp suất
Pascal
Pa
N/m2
10
Năng lượng, công
Joule
J
kg.m2/s2= N.m
11
Công suất
Watt
W
J/s
12
Điện thế
volt
V
W/A
13
Điện trở
ohm

V/A
14
Độ phóng xạ
Becquerel
Bq
1/s
15
Liều hấp thu
Gray
Gy
J/kg
16
Vận tốc
mét/giây

m/s

Khối lượng riêng của nước cất ở 40C:  ρ = 1000 kg/m3
d - tỉ trọng (không có đơn vị)
Độ dẫn nhiệt λ/ đơn vị SI của Nhiệt dung riêng (C) là kJ/kg.K